Khác biệt giữa các bản “Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 695: | Dòng 695: | ||
|- | |- | ||
! scope="row" | 14 | ! scope="row" | 14 | ||
− | | [[Vấn đề cống hiến cho Sê-sa]] || | + | | [[Vấn đề cống hiến cho Sê-sa]] || 22:15-22 || 12:13-17 || 20:20-26 || 3:2 |
|- | |- | ||
! scope="row" | 15 | ! scope="row" | 15 | ||
− | | [[Thắc mắc về sự sống lại]] || | + | | [[Thắc mắc về sự sống lại]] || 22:23-33 || 12:18-27 || 20:27-40 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 16 | ! scope="row" | 16 | ||
− | | [[Điều răn lớn nhất]] || | + | | [[Điều răn lớn nhất]] || 22:34-40 || 12:28-34 || 10:25-28 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 17 | ! scope="row" | 17 | ||
− | | [[Con Vua Đa-vít]] || | + | | [[Con Vua Đa-vít]] || 22:41-46 || 12:35-37 || 20:41-44 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 18 | ! scope="row" | 18 | ||
− | | [[Lời nguyền rủa cho người Pha-ri-si]] || | + | | [[Lời nguyền rủa cho người Pha-ri-si]] || 23:1-36 || 12:37-40 || 20:45-47 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 19 | ! scope="row" | 19 | ||
− | | [[Khóc thương Giê-ru-sa-lem]] || | + | | [[Khóc thương Giê-ru-sa-lem]] || 23:37-39 || || 13:34-35 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 20 | ! scope="row" | 20 | ||
− | | [[Bà góa dâng hiến]] || || | + | | [[Bà góa dâng hiến]] || || 12:41-44 || 21:1-4 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 21 | ! scope="row" | 21 | ||
− | | [[Tiên báo về sự hủy hoại Đền Thờ]] || | + | | [[Tiên báo về sự hủy hoại Đền Thờ]] || 24:1-3 || 13:1-4 || 21:5-7 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 22 | ! scope="row" | 22 | ||
− | | [[Dấu hiệu tận thế]] || | + | | [[Dấu hiệu tận thế]] || 24:4-8 || 13:5-8 || 21:8-11 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 23 | ! scope="row" | 23 | ||
− | | [[Khởi đầu của những hoạn nạn]] || | + | | [[Khởi đầu của những hoạn nạn]] || 24:9-14 || 13:9-13 || 21:12-19 || 14:26; 15:21; 16:2 |
|- | |- | ||
! scope="row" | 24 | ! scope="row" | 24 | ||
− | | [[Sự tàn phá hoang tàn]] || | + | | [[Sự tàn phá hoang tàn]] || 24:15-22 || 13:14-20 || 21:20-24 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 25 | ! scope="row" | 25 | ||
− | | [[Hoạn nạn gia tăng]] || | + | | [[Hoạn nạn gia tăng]] || 24:23-25 || 13:21-23 || 17:20-23 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 26 | ! scope="row" | 26 | ||
− | | [[Thời kỷ của Con Người]] || | + | | [[Thời kỷ của Con Người]] || 24:26-28 || || 17:23-24, 37 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 27 | ! scope="row" | 27 | ||
− | | [[Sự xuất hiện của Con Người]] || | + | | [[Sự xuất hiện của Con Người]] || 24:29-31 || 13:24-27 || 21:25-28 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 28 | ! scope="row" | 28 | ||
− | | [[Ẩn dụ về cây vả]] || | + | | [[Ẩn dụ về cây vả]] || 24:32-33 || 13:28-29 || 21:29-31 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 29 | ! scope="row" | 29 | ||
− | | [[Thời điểm của ngày tận thế]] || | + | | [[Thời điểm của ngày tận thế]] || 24:34-36 || 13:30-32 || 21:32-33 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 30 | ! scope="row" | 30 | ||
− | | [[Kết thúc Phúc Âm Mác]] || || | + | | [[Kết thúc Phúc Âm Mác]] || || 13:33-37 || || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 31 | ! scope="row" | 31 | ||
− | | [[Kết thúc Phúc Âm Lu-ca]] || || || | + | | [[Kết thúc Phúc Âm Lu-ca]] || || || 21:34-36 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 32 | ! scope="row" | 32 | ||
− | | [[Nhu cầu tỉnh thức]] || | + | | [[Nhu cầu tỉnh thức]] || 24:37-41 || || 17:26-27, 34-35 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 33 | ! scope="row" | 33 | ||
− | | [[Tỉnh thức và trung tín]] || | + | | [[Tỉnh thức và trung tín]] || 24:42-51 || || 12:39-46 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 34 | ! scope="row" | 34 | ||
− | | [[Ẩn dụ về mười cô dâu]] || | + | | [[Ẩn dụ về mười cô dâu]] || 25:1-13 || || || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 35 | ! scope="row" | 35 | ||
− | | [[Ẩn dụ về các ta-lâng]] || | + | | [[Ẩn dụ về các ta-lâng]] || 25:14-30 || || 19:12-27 || |
|- | |- | ||
! scope="row" | 36 | ! scope="row" | 36 | ||
− | | [[Sự phán xét cuối cùng]] || | + | | [[Sự phán xét cuối cùng]] || 25:31-46 || || || 5:28-29 |
|- | |- | ||
! scope="row" | 37 | ! scope="row" | 37 | ||
− | | [[Tóm tắt thời gian tại Giê-ru-sa-lem]] || || || | + | | [[Tóm tắt thời gian tại Giê-ru-sa-lem]] || || || 21:37-38 || |
|- | |- | ||
|} | |} |
Phiên bản lúc 16:38, ngày 16 tháng 8 năm 2020
Mục lục
- 1 Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
- 2 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
- 3 Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 4 Bài Giảng Trên Núi
- 5 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 6 Ký Thuật Theo Lu-ca
- 7 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
- 8 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
- 9 Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
- 10 Đức Chúa Jesus Phục Sinh
- 11 Tài Liệu
- 12 Liên Kết
Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu dẫn | 1:1-4 | 1:1-18 | ||
2 | Báo tin Giăng Báp-tít ra đời | 1:5-25 | |||
3 | Thiên sứ báo tin Chúa giáng sinh | 1:26-38 | |||
4 | Ma-ri thăm Ê-li-sa-bét | 1:39-45 | |||
5 | Ca khúc tôn ngợi Đức Chúa Trời của Ma-ri | 1:46-56 | |||
6 | Giăng Báp-tít chào đời | 1:57-66 | |||
7 | Bài ca tụng và lời tiên tri của Xa-cha-ri | 1:68-80 | |||
8 | Đức Chúa Jesus giáng sinh | 1:18-25 | 2:1-7 | ||
9 | Những người chăn chiên | 2:8-20 | |||
10 | Những nhà thông thái | 2:1-12 | |||
11 | Dâng Hài Nhi Jesus tại Đền Thờ | 2:21-40 | |||
12 | Lánh nạn sang Ai Cập | 2:13-23 | |||
13 | Thiếu niên Jesus tại Đền Thờ | 2:41-52 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chức vụ của Giăng Báp-tít | 3.1-12 | 1:1-8 | 3:1-18 | 1:19-34 |
2 | Giăng Báp-tít bị tù | 3:19-20 | |||
3 | Đức Chúa Jesus nhận báp-têm | 3:13-17 | 3:9-11 | 3:21-22 | |
4 | Gia phổ của Đức Chúa Jesus | 1:1-17 | 3:23-38 | ||
5 | Đức Chúa Jesus chịu cám dỗ | 4:1-11 | 1:12-13 | 4:11-13 |
Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phép lạ đầu tiên | 2:1-12 | |||
2 | Chúa dẹp sạch Đền Thờ | 2:13-15 | |||
3 | Ni-cô-đem gặp Chúa | 3:1-21 | |||
4 | Các môn đệ Chúa làm báp-têm | 3:22; 4:1-2 | |||
5 | Giăng Báp-tít tái xác nhận Chúa | 3:23-36 | |||
6 | Chúa nói chuyện với phụ nữ Sa-ma-ri | 4:4-42 | |||
7 | Chúa về vùng Ga-li-lê | 4:12-17 | 1:14-15 | 4:14-15 | 4:43-45 |
8 | Chúa bị người Na-za-rét khước từ lần thứ nhất | 4:16-30 | |||
9 | Chúa gọi các môn đệ đầu tiên | 4:18-22 | 1:16-20 | 5:1-11 | 1:35-41 |
10 | Chúa tại nhà hội Ca-bê-na-um | 7:28-29 | 1:21-28 | 4:31-37 | 7:46 |
11 | Chúa chữa lành mẹ vợ của Phi-e-rơ | 8:14-17 | 1:29-34 | 4:38-41 | |
12 | Chúa rời Ca-bê-na-um | 1:35-38 | 4:42-43 | ||
13 | Hành trình truyền giảng tại Ga-li-lê | 4:23-25 | 1:39 | 4:44 |
Bài Giảng Trên Núi
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dẫn nhập | 5:1-2 | 6:20 | ||
2 | Các phước lành | 5:3-12 | 6:20 | ||
3 | Những lời nguyền | 6:24-26 | |||
4 | Muối và ánh sáng | 5:13-16 | 9:50 | 11:33-36; 14:34-35 | |
5 | Luật pháp | 5:17-20 | 16:16-17 | ||
6 | Giết người | 5:21-26 | 16:16-17 | ||
7 | Ngoại tình và tham dục | 5:21-26 | |||
8 | Ly dị | 5:21-26 | 16:18 | ||
9 | Thề | 5:3-42 | 6:29-30 | ||
10 | Yêu mến kẻ thù | 6:1-8 | 6:27-28; 32-36 | ||
11 | Cầu nguyện và bố thí | 6:9-15 | |||
12 | Bài Cầu Nguyện Chúa dạy | 6:9-15 | 11:1-4 | ||
13 | Sự kiêng ăn và châu báu | 6:22-23 | 12:33-34 | ||
14 | Tầm quan trọng của mắt | 6:24 | 11:34-36 | ||
15 | Đầy tớ hai chủ | 6:25-34 | 16:13 | ||
16 | Lo lắng | 7:1-5 | 12:22-31 | ||
17 | Đoán xét | 7:6 | 6:37-42 | ||
18 | Xúc phạm đến Đức Thánh Linh | 7:7-11 | |||
19 | Đức Chúa Trời đáp lời cầu nguyện | 7:12 | 11:9-13 | ||
20 | Luật vàng | 7:13-14 | 6:31 | ||
21 | Cổng hẹp | 7:15-20 | 13:23-24 | ||
22 | Nhận biết người tốt | 7:21-23 | 6:43-45 | ||
23 | Lời cảnh cáo về sự tự hủy hoại | 7:21-23 | 6:46; 13:26-27 | ||
24 | Nghe và làm | 7:28-29 | 6:47-49 | ||
25 | Phần kết luận | 7:26 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
Ký Thuật Theo Lu-ca
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kết hôn và ly dị | 19:1-12 | 10:1-12 | ||
2 | Đức Chúa Jesus ban phước cho trẻ em | 19:13-15 | 10:13-16 | 18:15-17 | 3:3, 5 |
3 | Người thanh niên giàu có | 19:16-30 | 10:17-31 | 18:18-30 | |
4 | Ẩn dụ về người làm việc trong vườn nho | 20:1-10 | |||
5 | Lời báo trước lần thứ ba về việc Chúa hy sinh | 20:17-19 | 10:32-34 | 18:31-34 | |
6 | Đức Chúa Jesus và ma quỷ | 20:20-28 | 10:35-45 | 22:24-27 | |
7 | Chúa chữa lành người mù | 20:29-34 | 10:46-52 | 18:35-43 | |
8 | Xa-chê gặp Chúa | 19:1-10 | |||
9 | Ẩn dụ về các ta-lâng | 25:14-30 | 19:11-27 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
# | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chúa vào thành Giê-ru-sa-lem | 21:1-17 | 11:1-11 | 19:28-46 | 12:12-50; 2:13-15 |
2 | Lời tiên báo về sự hủy hoại của Giê-ru-sa-lem | 21:1-17 | 11:1-11 | 19:28-46 | 12:12-50; 2:13-15 |
3 | Đức Chúa Jesus dự lễ Khánh Thành Đền Thờ | 10:22-39 | |||
4 | Đức Chúa Jesus cứu sống La-xa-rơ | 10:40-11:44 | |||
5 | Chúa gặp các trưởng tế và người Pha-ri-si | 11:45-53 | |||
6 | Đức Chúa Jesus tại Ép-ra-im | 11:54-57 | |||
7 | Chúa quở cây vả | 21:18-19 | 11:12-14 | ||
8 | Chúa thanh tẩy Đền Thờ | 21:12-13 | 11:15-19 | 19:45-48 | 2:13-17 |
9 | Ý nghĩa của cây vả héo khô | 21:20-22 | 11:20-26 | 14:13-14 | |
10 | Chất vấn về thẩm quyền | 21:23-27 | 11:27-33 | 20:1-8 | 2:18 |
11 | Ẩn dụ về hai người con trai | 21:28-32 | |||
12 | Ẩn dụ về những người làm thuê gian ác | 21:33-46 | 12:1-12 | 20:9-19 | |
13 | Ẩn dụ về tiệc cưới | 22:1-14 | 14:16-24 | ||
14 | Vấn đề cống hiến cho Sê-sa | 22:15-22 | 12:13-17 | 20:20-26 | 3:2 |
15 | Thắc mắc về sự sống lại | 22:23-33 | 12:18-27 | 20:27-40 | |
16 | Điều răn lớn nhất | 22:34-40 | 12:28-34 | 10:25-28 | |
17 | Con Vua Đa-vít | 22:41-46 | 12:35-37 | 20:41-44 | |
18 | Lời nguyền rủa cho người Pha-ri-si | 23:1-36 | 12:37-40 | 20:45-47 | |
19 | Khóc thương Giê-ru-sa-lem | 23:37-39 | 13:34-35 | ||
20 | Bà góa dâng hiến | 12:41-44 | 21:1-4 | ||
21 | Tiên báo về sự hủy hoại Đền Thờ | 24:1-3 | 13:1-4 | 21:5-7 | |
22 | Dấu hiệu tận thế | 24:4-8 | 13:5-8 | 21:8-11 | |
23 | Khởi đầu của những hoạn nạn | 24:9-14 | 13:9-13 | 21:12-19 | 14:26; 15:21; 16:2 |
24 | Sự tàn phá hoang tàn | 24:15-22 | 13:14-20 | 21:20-24 | |
25 | Hoạn nạn gia tăng | 24:23-25 | 13:21-23 | 17:20-23 | |
26 | Thời kỷ của Con Người | 24:26-28 | 17:23-24, 37 | ||
27 | Sự xuất hiện của Con Người | 24:29-31 | 13:24-27 | 21:25-28 | |
28 | Ẩn dụ về cây vả | 24:32-33 | 13:28-29 | 21:29-31 | |
29 | Thời điểm của ngày tận thế | 24:34-36 | 13:30-32 | 21:32-33 | |
30 | Kết thúc Phúc Âm Mác | 13:33-37 | |||
31 | Kết thúc Phúc Âm Lu-ca | 21:34-36 | |||
32 | Nhu cầu tỉnh thức | 24:37-41 | 17:26-27, 34-35 | ||
33 | Tỉnh thức và trung tín | 24:42-51 | 12:39-46 | ||
34 | Ẩn dụ về mười cô dâu | 25:1-13 | |||
35 | Ẩn dụ về các ta-lâng | 25:14-30 | 19:12-27 | ||
36 | Sự phán xét cuối cùng | 25:31-46 | 5:28-29 | ||
37 | Tóm tắt thời gian tại Giê-ru-sa-lem | 21:37-38 |
Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
Đức Chúa Jesus Phục Sinh
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm
- Cuộc Đời Đức Chúa Jesus - Phước Nguyên