Ngụ Ngôn Và Ẩn Dụ Trong Kinh Thánh

Từ Thư Viện Tin Lành
Buớc tưới chuyển hướng Bước tới tìm kiếm

Cựu Ước

  • Sáng Thế Ký
  1. Núi Mô-ri-a (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
  • Xuất Ê-díp-tô Ký
  1. Đền Tạm (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
  • Dân Số Ký
  1. Ba-la-am (22; 23:7; 23:18; 24:3; 24:15; 24:20-23)
  • Các Quan Xét
  1. Những Loại Cây (9:7-15)
  • II Sa-mu-ên
  1. Con Cừu Nhỏ (12:1-4)
  2. Hai Đứa Con Trai (14:1-24)
  • I Các Vua
  1. Vị Tiên Tri Bị Thương (20:35-43)
  2. Bầy Chiên Tản Lạc (22:13-28)
  • II Các Vua
  1. Cây Gai Và Cây Hương Nam (14:8-14)
  • Gióp
  • Thi Thiên
  1. Người Chăn (45:1-17; Khải Huyền 19:9)
  2. Người Chăn (80:1-4)
  3. Bánh Đẫm Lệ (80:5)
  4. Cây Hương Nam (80:10)
  5. Heo Rừng (80:13)
  6. Cây Nho Rời Ai Cập (80:8-19)
  • Châm Ngôn
  1. Sự Vô Dụng (26:7)
  • Truyền Đạo
  1. Ăn Uống (5:18-20)
  2. Thành Nhỏ (9:13-18)
  • Nhã Ca
  • Ê-sai
  1. Máng Của Chủ (1:2-9)
  2. Vườn Nho (5:1-7)
  3. Sự An Ủi (28:23-29)
  • Giê-rê-mi
  1. Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi (1:11-19)
  2. Đai Thắt Lưng (13:1-11)
  3. Bình Rượu (13:12-14)
  4. Thợ Gốm và Đất Sét (18:1-10)
  5. Bình Bị Bể (19:1-13)
  6. Hai Giỏ Trái Vả (24:1-10)
  7. Chén Thịnh Nộ (25:15-38)
  8. Cái Ách (27:1-22, 28:1-17)
  9. Những Hòn Đá Bị Dấu Kín (43:8-13)
  • Ê-xê-chi-ên
  1. Những Sinh Vật (1:1-28)
  2. Ăn Nuốt Sách (2:1-3:27)
  3. Vẽ Trên Gạch (4:1-17)
  4. Cạo Tóc (5:1-17)
  5. Tượng Ghen Tuông (8:1-18)
  6. Người Đeo Ống Mực Bằng Sừng (9:1-10:22)
  7. Nồi Thịt (11:1-25)
  8. Dọn Đồ (12:1-28)
  9. Nhánh Nho (15:1-8)
  10. Người Vợ Bất Trung (16:1-63)
  11. Chim Đại Bàng (17:1-24)
  12. Sư Tử Cái Và Những Sư Tử Tơ (19:1-9)
  13. Cây Nho Và Những Nhánh Sum Suê (19:10-14)
  14. Hai Chị Em (23:1-49)
  15. Nồi Nóng Sôi (24:1-5)
  16. Vợ Của Tiên Tri (24:15-24)
  17. Chê-ru-bim Được Xức Dầu (28:1-19)
  18. Cây Hương Nam Tại Li-ban (31:1-18)
  19. Những Người Chăn Chiên Bất Trung (34:1-31)
  20. Thung Lũng Xương Khô (37:1-14)
  21. Hai Cây Gậy (37:15-28)
  22. Thước Đo (40:1-5; 43:1-17)
  23. Nước Lụt (47:1-12)
  • Đa-ni-ên
  1. Pho Tượng Khổng Lồ (2:31-45)
  2. Cây Lớn (4:1-37)
  3. Bàn Tay Viết Trên Tường (5:1-31)
  4. Bốn Con Thú (7:1-28)
  5. Con Chiên Và Con Dê (8:1-25)
  • Ô-sê
  1. Người Vợ Không Trung Chính (1:1-3:5)
  • Mi-chê
  1. Xã Hội Băng Hoại (2:1-13)
  • Ha-ba-cúc
  1. Sự Chế Nhạo (2:6-20)
  • Xa-cha-ri
  1. Những Con Ngựa và Những Cây Sim (1:8-17)
  2. Những Cái Sừng và Những Người Thợ Rèn (1:18-21)
  3. Thầy Tế Lễ Giê-hô-sua (3:1-10; 6:9-15)
  4. Những Cây Đèn Bằng Vàng (4:1-14)
  5. Cuốn Sách Biết Bay (5:1-4)
  6. Người Phụ Nữ và Thùng Ê-pha (5:5-11)
  7. Bốn Xe Chiến Mã (6:1-8)
  8. Vương Miện (6:9-15)
  9. Hai Cây Gậy Của Người Chăn Bầy (11:4-17)
  • Ma-la-chi
  1. Chúa Đến (3:1-3, 3:7; 4:2)

Tân Ước

  • Ma-thi-ơ
  1. Dòng Dõi Rắn Lục (Ma-thi-ơ 3:7; Lu-ca 3:7)
  2. Cái Nia Quạt Lúa (Ma-thi-ơ 3:12)
  3. Muối Của Đất (Ma-thi-ơ 5:13; Mác 9:50; Lu-ca 14:34-35)
  4. Ngọn Đèn Soi Sáng (5:15-16)
  5. Giải Hòa (Ma-thi-ơ 5:25-26; Lu-ca 12:58-59)
  6. Mối Mọt và Trộm Cướp (Ma-thi-ơ 6:19-20)
  7. Con Mắt Của Thân Thể (Ma-thi-ơ 6:22-23)
  8. Tôi Tớ và Ông Chủ (Ma-thi-ơ 6:24)
  9. Chim Trời và Hoa Huệ (Ma-thi-ơ 6:25-34)
  10. Cây Dằm và Cây Đà (Ma-thi-ơ 7:1-5)
  11. Chó và Heo (Ma-thi-ơ 7:6)
  12. Đá và Rắn (Ma-thi-ơ 7:7-12)
  13. Cửa Hẹp (Ma-thi-ơ 7:13-14; Lu-ca 13:24)
  14. Chiên và Sói (Ma-thi-ơ 7:15)
  15. Cây Xấu và Cây Tốt (Ma-thi-ơ 7:16-20)
  16. Hai Căn Nhà (Ma-thi-ơ 7:21-28)
  17. Chồn và Chim (Ma-thi-ơ 8:18-22)
  18. Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu-ca 5:31-32)
  19. Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
  20. Cũ và Mới (Ma-thi-ơ 9:16-17)
  21. Bầy Chiên và Mùa Gặt (Ma-thi-ơ 9:36-38)
  22. Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
  23. Giô-na Và Nữ Hoàng Nam Phương (12:39-42)
  24. Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
  25. Cỏ và Lúa (13:24-30; 13:36-43)
  26. Men (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:20-21)
  27. Tìm Thấy Kho Tàng (13:44)
  28. Châu Ngọc (13:45-46)
  29. Ngư Phủ (13:47-48)
  30. Cây Cối (15:13)
  31. Lãnh Đạo Mù Quáng (15:14)
  32. Thời Tiết (Ma-thi-ơ 16:1-4; Lu-ca 12:54-56)
  33. Tìm Chiên Lạc (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7)
  34. Chiên Rơi Xuống Hố (Ma-thi-ơ 18:11-14)
  35. Vị Vua Và Hai Người Mắc Nợ (Ma-thi-ơ 18:23-35)
  36. Những Người Làm Công Trong Vườn Nho (Ma-thi-ơ 20:1-16)
  37. Những Tá Điền Gian Ác (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19)
  38. Hai Người Con Trai (Ma-thi-ơ 21:27b-31)
  39. Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 21:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
  40. Tiệc Cưới (22:1-14)
  41. Mười Người Nữ Đồng Trinh (25:1-13)
  42. Các Ta-lâng (Ma-thi-ơ 25:14-30)
  • Mác
  1. Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu 5:31-32)
  2. Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
  3. Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
  4. Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
  5. Hạt Giống Phát Triển (Mác 4:26-29)
  6. Hạt Cải (Mác 4:31-32)
  7. Chiên và Dê (25:31-46; Mác 12:1-12; Lu 20:9-19)
  8. Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
  9. Ông Chủ Đi Xa (Mác 13:34-37)
  • Lu-ca
  1. Núi và Thung Lũng (Lu-ca 3:4-6; Ê-sai 40:3)
  2. Dòng Dõi Rắn Lục (Ma-thi-ơ 3:7; Lu-ca 3:7)
  3. Lưỡi Rìu và Gốc Cây (Lu-ca 3:9)
  4. Y Sĩ (Ma-thi-ơ 9:11-12; Mác 2:17; Lu-ca 5:31-32)
  5. Chàng Rể Và Các Bạn (Ma-thi-ơ 9:15; Mác 2:19-20; Lu-ca 5:34-35)
  6. Xây Nhà Trên Nền Đá (Ma-thi-ơ 7:24-29; Lu-ca 6:46-49)
  7. Hai Người Mắc Nợ (Lu-ca 7:40-50)
  8. Muối Của Đất (Ma-thi-ơ 5:13; Mác 9:50; Lu-ca 14:34-35)
  9. Người Gieo Giống (Ma-thi-ơ 13:3-23; Mác 4:1-20; Lu-ca 8:5-15)
  10. Người Sa-ma-ri Nhân Lành (Lu-ca 10:25-37)
  11. Người Lực Lưỡng (Ma-thi-ơ 12:25-29; Mác 3:27; Lu-ca 11:17-22)
  12. Người Giàu Dại Dột (Lu-ca 12:16-21)
  13. Người Chủ Trở Về (Lu-ca 12:35-48)
  14. Thời Tiết (Ma-thi-ơ 16:1-4; Lu-ca 12:54-56)
  15. Cây Vả (Lu-ca 13:6-9)
  16. Men (Ma-thi-ơ 13:33; Lu-ca 13:20-21)
  17. Dạ Tiệc (Lu-ca 14:16-24)
  18. Vua Biết Suy Tính (Lu-ca 14:31-32)
  19. Muối Của Đất (Ma-thi-ơ 5:13; Mác 9:50; Lu-ca 14:34-35)
  20. Tìm Chiên Lạc (Ma-thi-ơ 18:11-14; Lu-ca 15:3-7)
  21. Người Đồng Tiền Thất Lạc (15:7-10)
  22. Người Con Trai Hoang Đàng (15:11-32)
  23. Quản Gia Bất Trung (Lu-ca 16:1-18)
  24. Người Giàu và La-xa-rơ (Lu-ca 16:19-31)
  25. Người Làm Công (Lu-ca 17:7-10)
  26. Quan Án Bất Công (Lu-ca 18:1-8)
  27. Người Thâu Thuế và Người Pha-ri-si (Lu-ca 18:9-14)
  28. Những Nén Bạc (Lu-ca 19:12-27)
  29. Những Tá Điền Gian Ác (Ma-thi-ơ 21:33-46; Mác 12:1-12; Lu-ca 20:9-19)
  30. Vầng Đá Góc Nhà (Ma-thi-ơ 12:42-44; Mác 12:10-11; Lu-ca 20:17-18)
  • Giăng
  1. Chiên Con Của Đức Chúa Trời (Giăng 1:29-36)
  2. Đền Thờ (Giăng 2:19-21)
  3. Con Rắn Đồng (Giăng 3:14-18)
  4. Chú Rể và Các Bạn (Giăng 3:29-30)
  5. Nước Sống (Giăng 4:4-14)
  6. Bánh Của Sự Sống (Giăng 6:29-40)
  7. Cửa Của Chiên (Giăng 10:7-9)
  8. Người Chăn Nhân Từ (Giăng 10:1-30)
  9. Sự Sống Lại Và Sự Sống (Giăng 11:25-26)
  10. Hạt Giống Sau Khi Gieo (Giăng 12:24)
  11. Gốc Nho Thật (Giăng 15:1-8)
  12. Người Phụ Nữ Sắp Sanh (Giăng 16:20-22)

Tài Liệu