Ngụ Ngôn Trong Kinh Thánh
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Cựu Ước
- Sáng Thế Ký
- Núi Mô-ri-a (Hê-bơ-rơ 11:17-19; Sáng Thế Ký 22)
- Xuất Ê-díp-tô Ký
- Đền Tạm (Xuất Ê-díp-tô Ký 25-31; Hê-bơ-rơ 9:1-10)
- Ê-sai
- Vườn Nho (5:1-7)
- Giê-rê-mi
- Cây Hạnh và Nồi Nước Sôi (1:11-19)
- Đai Thắt Lưng (13:1-11)
- Bình Rượu (13:12-14)
- Thợ Gốm và Đất Sét (18:1-10)
- Bình Bị Bể (19:1-13)
- Hai Giỏ Trái Vả (24:1-10)
- Chén Thịnh Nộ (25:15-38)
- Cái Ách (27:1-22, 28:1-17)
- Những Hòn Đá Bị Dấu Kín (43:8-13)
- Ê-xê-chi-ên
Tân Ước
- Ma-thi-ơ
- Mác
- Lu-ca
- Giăng
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Thánh Kinh Lược Khảo - Nhà Xuất Bản Tin Lành Sài Gòn (1970)
- Bách Khoa Từ Điển Tin Lành