Khác biệt giữa các bản “Nguyện Tôi Làm Nguồn Phước”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
− | *Nguyên tác: | + | *Nguyên tác: Make Me a Blessing |
*Lời: George S. Schuler | *Lời: George S. Schuler | ||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
− | :''' | + | :'''Make Me a Blessing''' |
− | ''' | ||
+ | :1. Out in the highways and byways of life, | ||
+ | : Many are weary and sad; | ||
+ | : Carry the sunshine where darkness is rife, | ||
+ | : Making the sorrowing glad. | ||
+ | :'''Refrain:''' | ||
+ | : Make me a blessing, make me a blessing, | ||
+ | : Out of my life may Jesus shine; | ||
+ | : Make me a blessing, O Savior, I pray, | ||
+ | : Make me a blessing to someone today. | ||
+ | |||
+ | :2. Tell the sweet story of Christ and His love, | ||
+ | : Tell of His pow’r to forgive; | ||
+ | : Others will trust Him if only you prove | ||
+ | : True, every moment you live. | ||
+ | |||
+ | :3. Give as ’twas given to you in your need, | ||
+ | : Love as the Master loved you; | ||
+ | : Be to the helpless a helper indeed, | ||
+ | : Unto your mission be true. | ||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
− | :'''Nguyện Tôi Làm Nguồn Phước | + | :'''Nguyện Tôi Làm Nguồn Phước''' |
− | ''' | ||
− | :Muôn người mang gánh khổ đau rên siết đêm ngày | + | :1. Muôn người mang gánh khổ đau rên siết đêm ngày |
:Tràn lan khắp lối trên thế gian | :Tràn lan khắp lối trên thế gian | ||
:Mau rọi ánh dương vào những nơi đầy tối tăm | :Mau rọi ánh dương vào những nơi đầy tối tăm | ||
:Dẹp tan bao mối lo khóc than | :Dẹp tan bao mối lo khóc than | ||
− | :Điệp Khúc: | + | :'''Điệp Khúc:''' |
:Nguyện tôi được đổi mới | :Nguyện tôi được đổi mới | ||
:Nguồn phước cho muôn người | :Nguồn phước cho muôn người | ||
Dòng 42: | Dòng 59: | ||
:Vui lòng cứu giúp mọi thế nhân gặp khó khăn | :Vui lòng cứu giúp mọi thế nhân gặp khó khăn | ||
:Thành tâm cho đến vô thiên cung. | :Thành tâm cho đến vô thiên cung. | ||
− | |||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
− | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số 115 | |
− | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số 393 |
− | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ]] - Bài số | + | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số 307 |
− | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] - Bài số |
Phiên bản lúc 00:48, ngày 17 tháng 3 năm 2014
Tác Giả
- Nguyên tác: Make Me a Blessing
- Lời: George S. Schuler
- Nhạc: George S. Schuler
Lời Anh
- Make Me a Blessing
- 1. Out in the highways and byways of life,
- Many are weary and sad;
- Carry the sunshine where darkness is rife,
- Making the sorrowing glad.
- Refrain:
- Make me a blessing, make me a blessing,
- Out of my life may Jesus shine;
- Make me a blessing, O Savior, I pray,
- Make me a blessing to someone today.
- 2. Tell the sweet story of Christ and His love,
- Tell of His pow’r to forgive;
- Others will trust Him if only you prove
- True, every moment you live.
- 3. Give as ’twas given to you in your need,
- Love as the Master loved you;
- Be to the helpless a helper indeed,
- Unto your mission be true.
Lời Việt
- Nguyện Tôi Làm Nguồn Phước
- 1. Muôn người mang gánh khổ đau rên siết đêm ngày
- Tràn lan khắp lối trên thế gian
- Mau rọi ánh dương vào những nơi đầy tối tăm
- Dẹp tan bao mối lo khóc than
- Điệp Khúc:
- Nguyện tôi được đổi mới
- Nguồn phước cho muôn người
- Qua nếp sống tôi
- Giê-xu vinh quang
- Lòng mong được đổi mới
- Lạy Giê-xu yêu quí
- Nguyện xin ơn phước Ngài phát lưu ra qua tôi.
- 2. Đem tình yêu Chúa Giê-xu truyền bá cho đời
- Và quyền năng thoát ách Sa-tan
- Muôn người sẽ tin Ngài bởi môi miệng chúng ta
- Và qua nếp sống mới trong ta.
- 3. Ban lại bao phước thiêng ta nhận lãnh nơi Ngài
- Và yêu như Chúa đã yêu ta
- Vui lòng cứu giúp mọi thế nhân gặp khó khăn
- Thành tâm cho đến vô thiên cung.
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Giám Lý - Bài số 115
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ - Bài số 393
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist - Bài số 307