Khác biệt giữa các bản “Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Dòng 131: | Dòng 131: | ||
==Bài Giảng Trên Núi== | ==Bài Giảng Trên Núi== | ||
− | |||
{| | {| | ||
+ | |+ | ||
+ | ! scope="col" | Số thứ tự | ||
+ | ! scope="col" | Nội Dung | ||
+ | ! scope="col" | Ma-thi-ơ | ||
+ | ! scope="col" | Mác | ||
+ | ! scope="col" | Lu-ca | ||
+ | ! scope="col" | Giăng | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 1 | ||
+ | | [[Dẫn nhập]] || 5:1-2 || || 6:20 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 2 | ||
+ | | [[Các phước lành]] || 5:3-12 || 6:20 || || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 3 | ||
+ | | [[Những lời nguyền]] || || || 6:24-26 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 4 | ||
+ | | [[Muối và ánh sáng]] || 5:13-16 || 9:50 || 11:33-36; 14:34-35 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 5 | ||
+ | | [[Luật pháp]] || 5:17-20 || || 16:16-17 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 6 | ||
+ | | [[Giết người]] || 5:21-26 || || 16:16-17 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 7 | ||
+ | | [[Ngoại tình và tham dục]] || 5:21-26 || || || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 8 | ||
+ | | [[Ly dị]]|| 5:21-26 || || 16:18 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 9 | ||
+ | | [[Thề]] || 5:3-42 || || 6:29-30 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 10 | ||
+ | | [[Yêu mến kẻ thù]] || 6:1-8 || || 6:27-28; 32-36 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 11 | ||
+ | | [[Cầu nguyện và bố thí]] || 6:9-15 || || || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 12 | ||
+ | | [[Bài Cầu Nguyện Chúa dạy]] || 6:9-15 || || 11:1-4 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 13 | ||
+ | | [[Sự kiêng ăn và châu báu]] || 6:22-23 || || 12.33-34 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 14 | ||
+ | | [[Tầm quan trọng của mắt]] || 6:24 || || 11:34-36 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 15 | ||
+ | | [[Đầy tớ hai chủ]] || 6:25-34 || || 16:13 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 16 | ||
+ | | [[Lo lắng]] || 7:1-5 || || 12:22-31 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 17 | ||
+ | | [[Đoán xét]] || 7:6 || || 6:37-42 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 18 | ||
+ | | [[Xúc phạm đến Đức Thánh Linh]] || 7:7-11 || || || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 19 | ||
+ | | [[Đức Chúa Trời đáp lời cầu nguyện]] || 7:12 || || 11:9-13 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 20 | ||
+ | | [[Luật vàng]] || 7:13-14 || || 6:31 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 21 | ||
+ | | [[Cổng hẹp]] || 7:15-20 || || 13:23-24 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 22 | ||
+ | | [[Nhận biết người tốt]] || 7:21-23 || || 6:43-45|| | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 23 | ||
+ | | [[Lời cảnh cáo về sự tự hủy hoại]] || 7:21-23 || || 6:46; 13:26-27 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 24 | ||
+ | | [[Nghe và làm]] || 7:28-29 || || 6:47-49 || | ||
+ | |- | ||
+ | ! scope="row" | 25 | ||
+ | | [[Phần kết luận]] || || || || 7:26 | ||
|- | |- | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
|} | |} | ||
Phiên bản lúc 07:19, ngày 21 tháng 5 năm 2020
Mục lục
- 1 Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
- 2 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
- 3 Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 4 Bài Giảng Trên Núi
- 5 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
- 6 Ký Thuật Theo Lu-ca
- 7 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
- 8 Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
- 9 Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
- 10 Đức Chúa Jesus Phục Sinh
- 11 Tài Liệu
- 12 Liên Kết
Giai Đoạn Trước Khi Đức Chúa Jesus Khởi Hành Chức Vụ
Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tiểu dẫn | 1:1-4 | 1:1-18 | ||
2 | Báo tin Giăng Báp-tít ra đời | 1:5-25 | |||
3 | Thiên sứ báo tin Chúa giáng sinh | 1:26-38 | |||
4 | Ma-ri thăm Ê-li-sa-bét | 1:39-45 | |||
5 | Ca khúc tôn ngợi Đức Chúa Trời của Ma-ri | 1:46-56 | |||
6 | Giăng Báp-tít chào đời | 1:57-66 | |||
7 | Bài ca tụng và lời tiên tri của Xa-cha-ri | 1:68-80 | |||
8 | Đức Chúa Jesus giáng sinh | 1:18-25 | 2:1-7 | ||
9 | Những người chăn chiên | 2:8-20 | |||
10 | Những nhà thông thái | 2:1-12 | |||
11 | Dâng Hài Nhi Jesus tại Đền Thờ | 2:21-40 | |||
12 | Lánh nạn sang Ai Cập | 2:13-23 | |||
13 | Thiếu niên Jesus tại Đền Thờ | 2:41-52 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus: Giai Đoạn Chuẩn Bị
Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Chức vụ của Giăng Báp-tít | 3.1-12 | 1:1-8 | 3:1-18 | 1:19-34 |
2 | Giăng Báp-tít bị tù | 3:19-20 | |||
3 | Đức Chúa Jesus nhận báp-têm | 3:13-17 | 3:9-11 | 3:21-22 | |
4 | Gia phổ của Đức Chúa Jesus | 1:1-17 | 3:23-38 | ||
5 | Đức Chúa Jesus chịu cám dỗ | 4:1-11 | 1:12-13 | 4:11-13 |
Khởi Đầu Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phép lạ đầu tiên | 2:1-12 | |||
2 | Chúa dẹp sạch Đền Thờ | 2:13-15 | |||
3 | Ni-cô-đem gặp Chúa | 3:1-21 | |||
4 | Các môn đệ Chúa làm báp-têm | 3:22; 4:1-2 | |||
5 | Giăng Báp-tít tái xác nhận Chúa | 3:23-36 | |||
6 | Chúa nói chuyện với phụ nữ Sa-ma-ri | 4:4-42 | |||
7 | Chúa về vùng Ga-li-lê | 4:12-17 | 1:14-15 | 4:14-15 | 4:43-45 |
8 | Chúa bị người Na-za-rét khước từ lần thứ nhất | 4:16-30 | |||
9 | Chúa gọi các môn đệ đầu tiên | 4:18-22 | 1:16-20 | 5:1-11 | 1:35-41 |
10 | Chúa tại nhà hội Ca-bê-na-um | 7:28-29 | 1:21-28 | 4:31-37 | 7:46 |
11 | Chúa chữa lành mẹ vợ của Phi-e-rơ | 8:14-17 | 1:29-34 | 4:38-41 | |
12 | Chúa rời Ca-bê-na-um | 1:35-38 | 4:42-43 | ||
13 | Hành trình truyền giảng tại Ga-li-lê | 4:23-25 | 1:39 | 4:44 |
Bài Giảng Trên Núi
Số thứ tự | Nội Dung | Ma-thi-ơ | Mác | Lu-ca | Giăng |
---|---|---|---|---|---|
1 | Dẫn nhập | 5:1-2 | 6:20 | ||
2 | Các phước lành | 5:3-12 | 6:20 | ||
3 | Những lời nguyền | 6:24-26 | |||
4 | Muối và ánh sáng | 5:13-16 | 9:50 | 11:33-36; 14:34-35 | |
5 | Luật pháp | 5:17-20 | 16:16-17 | ||
6 | Giết người | 5:21-26 | 16:16-17 | ||
7 | Ngoại tình và tham dục | 5:21-26 | |||
8 | Ly dị | 5:21-26 | 16:18 | ||
9 | Thề | 5:3-42 | 6:29-30 | ||
10 | Yêu mến kẻ thù | 6:1-8 | 6:27-28; 32-36 | ||
11 | Cầu nguyện và bố thí | 6:9-15 | |||
12 | Bài Cầu Nguyện Chúa dạy | 6:9-15 | 11:1-4 | ||
13 | Sự kiêng ăn và châu báu | 6:22-23 | 12.33-34 | ||
14 | Tầm quan trọng của mắt | 6:24 | 11:34-36 | ||
15 | Đầy tớ hai chủ | 6:25-34 | 16:13 | ||
16 | Lo lắng | 7:1-5 | 12:22-31 | ||
17 | Đoán xét | 7:6 | 6:37-42 | ||
18 | Xúc phạm đến Đức Thánh Linh | 7:7-11 | |||
19 | Đức Chúa Trời đáp lời cầu nguyện | 7:12 | 11:9-13 | ||
20 | Luật vàng | 7:13-14 | 6:31 | ||
21 | Cổng hẹp | 7:15-20 | 13:23-24 | ||
22 | Nhận biết người tốt | 7:21-23 | 6:43-45 | ||
23 | Lời cảnh cáo về sự tự hủy hoại | 7:21-23 | 6:46; 13:26-27 | ||
24 | Nghe và làm | 7:28-29 | 6:47-49 | ||
25 | Phần kết luận | 7:26 |
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Ga-li-lê
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
8.1-4 8.5-13
9.1-8 9.9-13 9.14-17
9.32-34 9.35-10.16 10.17-25 10.26-33 10.34-36 10.37-39 10.40-11.1 11.2-6 11.7-19 11.20-24 11.25-27 11.28-30 12.1-8 12.9-14 12.15-21 10.1-4 26.6-13
12.38-42
|
Mác
1.40-45
2.1-12 2.13-17 2.18-22
2.23-28 3.1-6 3.7-12 3.13-19 14.3-9
3.20-30 8.11-12
|
Lu-ca
5.12-16 7.1-10 7.11-17 9.57-62 5.17-26 5.27-32 5.33-39
11.14-23 10.1-16 21.12-17 12.2-12 12.49-56 14.25-33 10.16 7.18-23 7.24-35 10.13-15 10.21-22
6.1-5 6.6-11 6.17-19 3.12-16 7.36-50 8.1-3 11.14-23 11.29-32
|
Giăng
5.8-9
5.1-47
1.42; 4.35 13.16; 14.26; 15.20 14.26
12.25 5.23; 12.44-45
3.35; 7.29; 10.14-15; 17.2
5.10
1.42 12.1-8
7.20; 8.48, 52 |
Ký Thuật Theo Lu-ca
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
|
Mác
|
Lu-ca
|
Giăng
|
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giu-đê
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
|
Mác
|
Lu-ca
|
Giăng
|
Chức Vụ Của Đức Chúa Jesus Tại Giê-ru-sa-lem
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
|
Mác
|
Lu-ca
|
Giăng
|
Sự Hy Sinh Của Đức Chúa Jesus
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
|
Mác
|
Lu-ca
|
Giăng
|
Đức Chúa Jesus Phục Sinh
Nội Dung
|
Ma-thi-ơ
|
Mác
|
Lu-ca
|
Giăng
|
Tài Liệu
- Kinh Thánh - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch 1925 - Thánh Kinh Hội Anh Quốc và Hải Ngoại
- Kinh Thánh - Bản Dịch 2011 - Mục sư Đặng Ngọc Báu
- Kinh Thánh - Bản Dịch Việt Ngữ - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Đại Chúng - Thư Viện Tin Lành
- Kinh Thánh - Bản Dịch Ngữ Căn - Thư Viện Tin Lành
- Sơ Lược Bốn Sách Phúc Âm
- Cuộc Đời Đức Chúa Jesus - Phước Nguyên