Khác biệt giữa các bản “Nguyện Đời Tôi Dâng Chúa”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Added mp3 and pdf) |
|||
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
− | |||
*Nguyên tác: Take My Life and Let It Be | *Nguyên tác: Take My Life and Let It Be | ||
− | |||
*Tựa đề: Dâng Chúa Thủy Chung | *Tựa đề: Dâng Chúa Thủy Chung | ||
− | + | *Lời: [[Frances R. Havergal | Frances Ridley Havergal]] (1836-1879), 1874 | |
− | *Lời: Frances Ridley Havergal (1836-1879), 1874 | ||
− | |||
*Nhạc: [[Philip P. Bliss]] (1838-1876) | *Nhạc: [[Philip P. Bliss]] (1838-1876) | ||
− | |||
*Tài Liệu: | *Tài Liệu: | ||
− | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
− | |||
:'''Take My Life and Let It Be''' | :'''Take My Life and Let It Be''' | ||
− | |||
:1. Take my life and let it be | :1. Take my life and let it be | ||
: Consecrated, Lord, to Thee. | : Consecrated, Lord, to Thee. | ||
: *Take my moments and my days, | : *Take my moments and my days, | ||
: Let them flow in endless praise. | : Let them flow in endless praise. | ||
− | |||
:2. Take my hands and let them move | :2. Take my hands and let them move | ||
: At the impulse of Thy love. | : At the impulse of Thy love. | ||
: Take my feet and let them be | : Take my feet and let them be | ||
: Swift and beautiful for Thee. | : Swift and beautiful for Thee. | ||
− | |||
:3. Take my voice and let me sing, | :3. Take my voice and let me sing, | ||
: Always, only for my King. | : Always, only for my King. | ||
: Take my lips and let them be | : Take my lips and let them be | ||
: Filled with messages from Thee. | : Filled with messages from Thee. | ||
− | |||
:4. Take my silver and my gold, | :4. Take my silver and my gold, | ||
: Not a mite would I withhold. | : Not a mite would I withhold. | ||
: Take my intellect and use | : Take my intellect and use | ||
: Every pow’r as Thou shalt choose. | : Every pow’r as Thou shalt choose. | ||
− | |||
:5. Take my will and make it Thine, | :5. Take my will and make it Thine, | ||
: It shall be no longer mine. | : It shall be no longer mine. | ||
: Take my heart, it is Thine own, | : Take my heart, it is Thine own, | ||
: It shall be Thy royal throne. | : It shall be Thy royal throne. | ||
− | |||
:6. Take my love, my Lord, I pour | :6. Take my love, my Lord, I pour | ||
: At Thy feet its treasure store. | : At Thy feet its treasure store. | ||
: Take myself and I will be | : Take myself and I will be | ||
: Ever, only, all for Thee. | : Ever, only, all for Thee. | ||
− | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
− | |||
:'''Dâng Chúa Thủy Chung''' | :'''Dâng Chúa Thủy Chung''' | ||
− | |||
:1. Nguyện đời con dâng Chúa thủy-chung | :1. Nguyện đời con dâng Chúa thủy-chung | ||
:Duy mong Chúa Jêsus đẹp lòng | :Duy mong Chúa Jêsus đẹp lòng | ||
Dòng 55: | Dòng 39: | ||
:Trọn đời con nguyện cung hiến | :Trọn đời con nguyện cung hiến | ||
:Để chuyên tâm lo việc thượng thiên | :Để chuyên tâm lo việc thượng thiên | ||
− | |||
:2. Này bàn chân con quyết hiến lai, | :2. Này bàn chân con quyết hiến lai, | ||
:Đi đây đó chăm lo việc Ngài | :Đi đây đó chăm lo việc Ngài | ||
Dòng 62: | Dòng 45: | ||
:Trọn đời con nguyện cung hiến | :Trọn đời con nguyện cung hiến | ||
:Để chuyên tâm lo việc thượng thiên | :Để chuyên tâm lo việc thượng thiên | ||
− | |||
:3. Này miệng môi xin Chúa tẩy thanh, | :3. Này miệng môi xin Chúa tẩy thanh, | ||
:Dâng lên Chúa để rao Tin Lành; | :Dâng lên Chúa để rao Tin Lành; | ||
Dòng 69: | Dòng 51: | ||
:Trọn đời con nguyền cung hiến, | :Trọn đời con nguyền cung hiến, | ||
:Để chuyên tâm lo việc thượng thiên. | :Để chuyên tâm lo việc thượng thiên. | ||
− | |||
:4. Dục vọng con dâng hết bữa nay, | :4. Dục vọng con dâng hết bữa nay, | ||
:Không dám giữ ý riêng từ rày | :Không dám giữ ý riêng từ rày | ||
Dòng 76: | Dòng 57: | ||
:Trọn đời con nguyện cung hiến | :Trọn đời con nguyện cung hiến | ||
:Để chuyên tâm lo việc thượng thiên. | :Để chuyên tâm lo việc thượng thiên. | ||
− | + | ==Ca Khúc== | |
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/236.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc Đệm== | ||
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/236.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc== | ||
+ | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/236.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
− | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 236 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 236 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 368 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 368 |
Bản hiện tại lúc 02:45, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Take My Life and Let It Be
- Tựa đề: Dâng Chúa Thủy Chung
- Lời: Frances Ridley Havergal (1836-1879), 1874
- Nhạc: Philip P. Bliss (1838-1876)
- Tài Liệu:
Lời Anh
- Take My Life and Let It Be
- 1. Take my life and let it be
- Consecrated, Lord, to Thee.
- *Take my moments and my days,
- Let them flow in endless praise.
- 2. Take my hands and let them move
- At the impulse of Thy love.
- Take my feet and let them be
- Swift and beautiful for Thee.
- 3. Take my voice and let me sing,
- Always, only for my King.
- Take my lips and let them be
- Filled with messages from Thee.
- 4. Take my silver and my gold,
- Not a mite would I withhold.
- Take my intellect and use
- Every pow’r as Thou shalt choose.
- 5. Take my will and make it Thine,
- It shall be no longer mine.
- Take my heart, it is Thine own,
- It shall be Thy royal throne.
- 6. Take my love, my Lord, I pour
- At Thy feet its treasure store.
- Take myself and I will be
- Ever, only, all for Thee.
Lời Việt
- Dâng Chúa Thủy Chung
- 1. Nguyện đời con dâng Chúa thủy-chung
- Duy mong Chúa Jêsus đẹp lòng
- Này bàn tay con quyết hiến lai
- Siêng-năng giúp mỗi công việc Ngài
- Trọn đời con nguyện cung hiến
- Để chuyên tâm lo việc thượng thiên
- 2. Này bàn chân con quyết hiến lai,
- Đi đây đó chăm lo việc Ngài
- Này giọng con xin cũng hiến dâng,
- Luôn luôn tán-mỹ danh Chân Thần
- Trọn đời con nguyện cung hiến
- Để chuyên tâm lo việc thượng thiên
- 3. Này miệng môi xin Chúa tẩy thanh,
- Dâng lên Chúa để rao Tin Lành;
- Bạc vàng xin dâng hết Chúa ơi,
- Đem chi phí để rao Đạo Trời.
- Trọn đời con nguyền cung hiến,
- Để chuyên tâm lo việc thượng thiên.
- 4. Dục vọng con dâng hết bữa nay,
- Không dám giữ ý riêng từ rày
- Nguyện lòng con xin Chúa quản cai,
- Đem biến hóa nên ngôi ngự Ngài
- Trọn đời con nguyện cung hiến
- Để chuyên tâm lo việc thượng thiên.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 236
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist (1993) - Bài số 368
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ (1998) - Bài số 221
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 236
- Thánh Ca - Thư Viện Tin Lành