Khác biệt giữa các bản “Nguyền Cung Hiến Chúa Cả Đời Tôi”
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
(Tạo trang mới với nội dung “==Tác Giả== *Nguyên tác: Take My Life and Let It Be *Tựa đề: Cung Hiến Cuộc Đời *Lời: Frances Ridley Havergal, 1874 *Nhạc: R. Kel…”) |
(Added mp3 and pdf) |
||
(Không hiển thị phiên bản của cùng người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Tác Giả== | ==Tác Giả== | ||
− | |||
*Nguyên tác: Take My Life and Let It Be | *Nguyên tác: Take My Life and Let It Be | ||
− | |||
*Tựa đề: Cung Hiến Cuộc Đời | *Tựa đề: Cung Hiến Cuộc Đời | ||
− | + | *Lời: [[Frances R. Havergal]], 1874 | |
− | *Lời: Frances | ||
− | |||
*Nhạc: R. Kelso Carter | *Nhạc: R. Kelso Carter | ||
− | |||
*Tài Liệu: | *Tài Liệu: | ||
− | |||
==Lời Anh== | ==Lời Anh== | ||
− | |||
:'''Take My Life and Let It Be''' | :'''Take My Life and Let It Be''' | ||
− | |||
:1. Take my life and let it be | :1. Take my life and let it be | ||
: Consecrated, Lord, to Thee. | : Consecrated, Lord, to Thee. | ||
: *Take my moments and my days, | : *Take my moments and my days, | ||
: Let them flow in endless praise. | : Let them flow in endless praise. | ||
− | |||
:2. Take my hands and let them move | :2. Take my hands and let them move | ||
: At the impulse of Thy love. | : At the impulse of Thy love. | ||
: Take my feet and let them be | : Take my feet and let them be | ||
: Swift and beautiful for Thee. | : Swift and beautiful for Thee. | ||
− | |||
:3. Take my voice and let me sing, | :3. Take my voice and let me sing, | ||
: Always, only for my King. | : Always, only for my King. | ||
: Take my lips and let them be | : Take my lips and let them be | ||
: Filled with messages from Thee. | : Filled with messages from Thee. | ||
− | |||
:4. Take my silver and my gold, | :4. Take my silver and my gold, | ||
: Not a mite would I withhold. | : Not a mite would I withhold. | ||
: Take my intellect and use | : Take my intellect and use | ||
: Every pow’r as Thou shalt choose. | : Every pow’r as Thou shalt choose. | ||
− | |||
:5. Take my will and make it Thine, | :5. Take my will and make it Thine, | ||
: It shall be no longer mine. | : It shall be no longer mine. | ||
: Take my heart, it is Thine own, | : Take my heart, it is Thine own, | ||
: It shall be Thy royal throne. | : It shall be Thy royal throne. | ||
− | |||
:6. Take my love, my Lord, I pour | :6. Take my love, my Lord, I pour | ||
: At Thy feet its treasure store. | : At Thy feet its treasure store. | ||
: Take myself and I will be | : Take myself and I will be | ||
: Ever, only, all for Thee. | : Ever, only, all for Thee. | ||
− | |||
==Lời Việt== | ==Lời Việt== | ||
− | |||
:'''Nguyền Cung Hiến Chúa Cả Đời Tôi / Cung Hiến Cuộc Đời''' | :'''Nguyền Cung Hiến Chúa Cả Đời Tôi / Cung Hiến Cuộc Đời''' | ||
− | |||
:1. Nguyền cung hiến Chúa cả đời con, | :1. Nguyền cung hiến Chúa cả đời con, | ||
:Thành tâm dâng Chúa cả lòng son; | :Thành tâm dâng Chúa cả lòng son; | ||
:Cũng đem hết bao nhiêu năm ngày, | :Cũng đem hết bao nhiêu năm ngày, | ||
:Để tôn ngợi Chân Chúa con đây. | :Để tôn ngợi Chân Chúa con đây. | ||
− | |||
:2. Bạc con đó với cả vàng đây, | :2. Bạc con đó với cả vàng đây, | ||
:Nguyền dâng luôn chẳng giữ một mảy; | :Nguyền dâng luôn chẳng giữ một mảy; | ||
:Bao nhiêu trí não dâng thay thảy, | :Bao nhiêu trí não dâng thay thảy, | ||
:Để được dùng theo ý thánh Ngài. | :Để được dùng theo ý thánh Ngài. | ||
− | |||
:3. Nguyền xin Chúa lấy cả bàn tay, | :3. Nguyền xin Chúa lấy cả bàn tay, | ||
:Hành vi theo thánh đức nhân ái; | :Hành vi theo thánh đức nhân ái; | ||
:Xin Chúa lấy hai chân đây nầy, | :Xin Chúa lấy hai chân đây nầy, | ||
:Khiến lẹ làng đẹp đẽ cho Ngài. | :Khiến lẹ làng đẹp đẽ cho Ngài. | ||
− | |||
:4. Cầu xin Chúa lấy cả miệng môi (ý nguyện con), | :4. Cầu xin Chúa lấy cả miệng môi (ý nguyện con), | ||
:Hành vi theo thánh chỉ mà thôi; | :Hành vi theo thánh chỉ mà thôi; | ||
:Tâm linh cũng hiến luôn cho Ngài, | :Tâm linh cũng hiến luôn cho Ngài, | ||
:Để làm đền Vua Thánh lâu dài. | :Để làm đền Vua Thánh lâu dài. | ||
− | |||
:5. Nguyền xin Chúa lấy cả giọng con, | :5. Nguyền xin Chúa lấy cả giọng con, | ||
:Ngày đêm ca chúc Đấng vô đối; | :Ngày đêm ca chúc Đấng vô đối; | ||
:Dâng luôn lưỡi tôi đây cho Ngài, | :Dâng luôn lưỡi tôi đây cho Ngài, | ||
:Để vui truyền rao Phúc Âm hoài. | :Để vui truyền rao Phúc Âm hoài. | ||
− | |||
:6. Lòng tôn kính với cả tình yêu, | :6. Lòng tôn kính với cả tình yêu, | ||
:Nguyện dâng như tế lễ toàn thiêu; | :Nguyện dâng như tế lễ toàn thiêu; | ||
:Xin cung hiến tâm linh lên Ngài, | :Xin cung hiến tâm linh lên Ngài, | ||
:Để thuộc quyền Chân Chúa lâu dài. | :Để thuộc quyền Chân Chúa lâu dài. | ||
− | + | ==Ca Khúc== | |
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/mp3/231.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc Đệm== | ||
+ | :<html5media height="520" width="1280">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/beat/231.mp3</html5media> | ||
+ | ==Nhạc== | ||
+ | :<pdf width="400px" height="600px">https://wiki.thuvientinlanh.org/ThanhCa/TCTLVNMN/sheet/231.pdf</pdf> | ||
==Tài Liệu Tham Khảo== | ==Tài Liệu Tham Khảo== | ||
− | |||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 231 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam]] (1950) - Bài số 231 | ||
* [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 373 | * [[Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist]] (1993) - Bài số 373 |
Bản hiện tại lúc 02:45, ngày 9 tháng 1 năm 2020
Tác Giả
- Nguyên tác: Take My Life and Let It Be
- Tựa đề: Cung Hiến Cuộc Đời
- Lời: Frances R. Havergal, 1874
- Nhạc: R. Kelso Carter
- Tài Liệu:
Lời Anh
- Take My Life and Let It Be
- 1. Take my life and let it be
- Consecrated, Lord, to Thee.
- *Take my moments and my days,
- Let them flow in endless praise.
- 2. Take my hands and let them move
- At the impulse of Thy love.
- Take my feet and let them be
- Swift and beautiful for Thee.
- 3. Take my voice and let me sing,
- Always, only for my King.
- Take my lips and let them be
- Filled with messages from Thee.
- 4. Take my silver and my gold,
- Not a mite would I withhold.
- Take my intellect and use
- Every pow’r as Thou shalt choose.
- 5. Take my will and make it Thine,
- It shall be no longer mine.
- Take my heart, it is Thine own,
- It shall be Thy royal throne.
- 6. Take my love, my Lord, I pour
- At Thy feet its treasure store.
- Take myself and I will be
- Ever, only, all for Thee.
Lời Việt
- Nguyền Cung Hiến Chúa Cả Đời Tôi / Cung Hiến Cuộc Đời
- 1. Nguyền cung hiến Chúa cả đời con,
- Thành tâm dâng Chúa cả lòng son;
- Cũng đem hết bao nhiêu năm ngày,
- Để tôn ngợi Chân Chúa con đây.
- 2. Bạc con đó với cả vàng đây,
- Nguyền dâng luôn chẳng giữ một mảy;
- Bao nhiêu trí não dâng thay thảy,
- Để được dùng theo ý thánh Ngài.
- 3. Nguyền xin Chúa lấy cả bàn tay,
- Hành vi theo thánh đức nhân ái;
- Xin Chúa lấy hai chân đây nầy,
- Khiến lẹ làng đẹp đẽ cho Ngài.
- 4. Cầu xin Chúa lấy cả miệng môi (ý nguyện con),
- Hành vi theo thánh chỉ mà thôi;
- Tâm linh cũng hiến luôn cho Ngài,
- Để làm đền Vua Thánh lâu dài.
- 5. Nguyền xin Chúa lấy cả giọng con,
- Ngày đêm ca chúc Đấng vô đối;
- Dâng luôn lưỡi tôi đây cho Ngài,
- Để vui truyền rao Phúc Âm hoài.
- 6. Lòng tôn kính với cả tình yêu,
- Nguyện dâng như tế lễ toàn thiêu;
- Xin cung hiến tâm linh lên Ngài,
- Để thuộc quyền Chân Chúa lâu dài.
Ca Khúc
Nhạc Đệm
Nhạc
-
Tài Liệu Tham Khảo
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam (1950) - Bài số 231
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Baptist (1993) - Bài số 373
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Hoa Kỳ (1998) - Bài số
- Thánh Ca Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Miền Nam (2011) - Bài số 231
- Thánh Ca - Thư Viện Tin Lành